ftw bet

Bớt

Từ đồng nghĩa với bớt là gì? Từ trái nghĩa với bớt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bớt
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] vết màu hung xám, xanh xá🅘m hay đỏ trên mặt da (thường do bẩm ♑sinh) 

[Động từ] giảm đi, làm⛎ cho ít hơn về số lượnꦗg hoặc mức độ

Từ đồng nghĩa: giảm

Từ trái nghĩa: thêm, tăng, bổ sung, tăng cường

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cửa hàng đồ chơi giảm giá mừng ngày Quốc tế Thiếu nhi.

  • Các phương tiện khi đi qua khu vực này phải giảm tốc độ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hôm nay trời lạnh, cậu nhớ mặc thêm nhiều áo ấm.

  • Nhiệt độ hôm nay tăng cao. 

  • Tớ muốn bổ sung ý kiến.

  • Tập thể dục giúp tăng cường sức khỏe.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|