ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Ăn

Từ đồng nghĩa với ăn là gì? Từ trái nghĩa với ăn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ăn
Quảng cáo

Nghĩa:🐓 hành động tự cho vào cơ thể thức nuôi sống (bao gồm các hành động cắn, nhai, nuốt)

Từ đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, xơi, dùng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hắn đã chén sạch những gì có trên bàn.
  • Cá dưới hồ đã đớp mồi của chúng tôi.
  • Con chó hốc vội vã chút cơm mà anh ta cho.
  • Mời bác xơi chén chè sen long nhãn.
  • Tôi đã dùng bữa xong rồi.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|✨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♋{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𝓀{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𒉰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|꧂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ಞ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|