ftw bet

Ăn

Từ đồng nghĩa với ăn là gì? Từ trái nghĩa với ăn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ăn
Quảng cáo

Nghĩa: hành động tự cho vào cơ thể thức nuôi s🐭ống (bao gồm các hành động cắn, nhai, nuốt)

Từ đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, xơi, dùng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hắn đã chén sạch những gì có trên bàn.
  • Cá dưới hồ đã đớp mồi của chúng tôi.
  • Con chó hốc vội vã chút cơm mà anh ta cho.
  • Mời bác xơi chén chè sen long nhãn.
  • Tôi đã dùng bữa xong rồi.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|