Gián đoạnTừ đồng nghĩa với gián đoạn là gì? Từ trái nghĩa với gián đoạn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gián đoạnQuảng cáo
Nghĩa: không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gi﷽an, thời gian nào đó Đồng nghĩa: ngăn cách, cách quãng Trái nghĩa: liền, nối liền, thông suốt, tiếp nối Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|