ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Ti hí

Ti hí có phải từ láy không? Ti hí là từ láy hay từ ghép? Ti hí là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ti hí
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (mắt) quá nhỏ, không mở to ra được, hơi khép lại

   VD: Ti hí mắt lươn.

Đặt câu với từ Ti hí:

  • Đôi mắt ti hí của cậu bé trông rất đáng yêu.
  • Cậu bé có đôi mắt ti hí nhìn rất lém lỉnh.
  • Ông cụ mắt ti hí nhưng vẫn rất tinh tường.
  • Em bé không ngủ,  mắt vẫn ti hí nhìn mẹ.
  • Đứa bé mắt ti hí nhìn bố khi được bế trên tay.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🎉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ജ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🌠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|൩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|♍{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|