ftw bet

Thành ngữ chỉ sự biến chuyển, thay đổi nhanh chóng, linh hoạt, không thể đoán trước, lường trước được
Quảng cáo

Thiên biến vạn hóa.


Thành ngữ chỉ🥀 sự biến chuyển, thay đổi nhanh chóng, linh hoạt, không thể đoán trước, lường trước được.

Giải thích thêm
  • Thiên: nghìn, ý chỉ rất nhiều.

  • Biến: biến đổi, thay đổi.

  • Vạn: mười nghìn, ý chỉ vô cùng nhiều.

  • Hóa: thay đổi tự nhiên.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Nhà ảo thuật thiên biến vạn hóa r🧔a đủ mọi loại động vật từ ꦗchiếc mũ, khiến các khán giả chăm chú theo dõi và thán phục.

  • Để thích nghi với môi trường sống thay đổi, loài tắc kè đã tiến hóa với khả năng thiên biến vạn hóa, có thể tha🍌y đổi màu sắc da để hòa mình vào môi trường xung quanh.

  • Chiến thuật thi đấu của đội bóng thiên biến vạn hóa, làm đối thủ không thể bắt kịp.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Thiên hình vạn trạng.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|