Thánh thótThánh thót có phải từ láy không? Thánh thót là từ láy hay từ ghép? Thánh thót là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Thánh thótQuảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. tiếng nước nhỏ từng giọt thong thả nhưng kéo dài VD: Mồ hôi thánh thót. 2. (âm thanh) cao, ngân vang và trong trẻo, lúc to lúc nhỏ, nghe êm áiVD: Tiếng sáo thánh thót. Đặt câu với từ Thánh thót:
Quảng cáo
|