꧁༺MJXAL༻꧂SBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo Giải sbt hóa lớp 10 bộ sách chân trời sáng tạo hay nhất, ngắn gọn, đầy đủ các chương với phương pháp và lời giải chi tiết //m.ufa999.cc/sbt-hoa-10-chan-troi-sang-tao-c1087.html ꧁❀bLeEd❀꧂SBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-on-tap-chuong-7-trang-83-84-chan-troi-sang-tao-c1087a113293.html Cấu hình electron nào của nguyên tử halogen? Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch. Mon, 01 Aug 2022 16:52:00 +0700 //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-on-tap-chuong-7-trang-83-84-chan-troi-sang-tao-c1087a113293.html ༄༊CJHbB࿐SBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-18-hydrogen-halide-va-mot-so-phan-ung-cua-ion-halide-trang-79-80-81-chan-troi-sang-tao-c1087a113291.html Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là Phân tử có tương tác van der Waals lớn nhất là Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là Mon, 01 Aug 2022 16:17:00 +0700 //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-18-hydrogen-halide-va-mot-so-phan-ung-cua-ion-halide-trang-79-80-81-chan-troi-sang-tao-c1087a113291.html ꧁༺༽༾ཊBRtOxཏ༿༼༻꧂SBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-17-tinh-chat-vat-li-va-hoa-hoc-cac-don-chat-nhom-viia-trang-75-76-77-chan-troi-sang-tao-c1087a113280.html Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA. Halogen tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường là A. fluorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine. Mon, 01 Aug 2022 15:51:00 +0700 //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-17-tinh-chat-vat-li-va-hoa-hoc-cac-don-chat-nhom-viia-trang-75-76-77-chan-troi-sang-tao-c1087a113280.html ༀ꧁꫞OiDeT꫞꧂ༀSBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-on-tap-chuong-6-trang-73-74-chan-troi-sang-tao-c1087a113272.html Phản ứng 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g) có biểu thức tốc độ tức thời: v= (k.C_{NO}^2.{C_{{O_2}}}). Nếu nồng độ của NO giảm 2 lần, giữ nguyên nồng độ oxygen, thì tốc độ sẽ A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 3 lần. D. giữ nguyên. Nếu mỗi đồ thị có các chất phản ứng cùng nồng độ và trục thời gian thì tốc độ của chất phản ứng nào xảy ra nhanh nhất? Mon, 01 Aug 2022 15:42:00 +0700 //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-on-tap-chuong-6-trang-73-74-chan-troi-sang-tao-c1087a113272.html ╲⎝⧹iWWSL⧸⎠╱SBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-16-cac-yeu-to-anh-huong-den-toc-do-phan-ung-hoa-hoc-trang-67-68-69-chan-troi-sang-tao-c1087a113267.html Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm. C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng: A. Sử dụng enzyme cho phản ứng. B. Thêm chất ức chế vào hỗn hợp chất tham gia. C. Tăng nồng độ chất tham gia. D. Nghiền chất tham gia dạng khối thành bột. Mon, 01 Aug 2022 15:23:00 +0700 //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-16-cac-yeu-to-anh-huong-den-toc-do-phan-ung-hoa-hoc-trang-67-68-69-chan-troi-sang-tao-c1087a113267.html ꧁༺༽༾ཊRshPoཏ༿༼༻꧂SBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-15-phuong-trinh-toc-do-phan-ung-va-hang-so-toc-do-phan-ung-trang-63-64-65-chan-troi-sang-tao-c1087a113259.html Cho phương trình hoá học: 2KMnO4(aq) + 10FeSO4(aq) + 8H2SO4(aq) -> 5Fe2(SO4)3(aq) + K2SO4(aq) + 2MnSO4(aq) + 8H2O(l) Với cùng một lượng các chất tham gia phản ứng, chất phản ứng hết nhanh nhất là: Mon, 01 Aug 2022 15:08:00 +0700 //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-15-phuong-trinh-toc-do-phan-ung-va-hang-so-toc-do-phan-ung-trang-63-64-65-chan-troi-sang-tao-c1087a113259.html ꧁༺△JZmzS△༻꧂SBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-on-tap-chuong-5-trang-60-61-62-chan-troi-sang-tao-c1087a113247.html Tìm hiểu và giải thích 2 quá trình sau: a) Tại sao khi xoa cồn vào da, ta cảm thấy lạnh? b) Phản ứng phân huỷ Fe(OH)3(s) phải cung cấp nhiệt độ liên tục. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: C(kim cương) → C(graphite) ({Delta _r}H_{298}^0 = - 1,9{rm{ }}kJ) Kim cương hay graphite là dạng bền hơn của carbon? Mon, 01 Aug 2022 14:43:00 +0700 //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-on-tap-chuong-5-trang-60-61-62-chan-troi-sang-tao-c1087a113247.html ༺ཌༀIaRhtༀད༻SBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-14-tinh-bien-thien-enthalpy-cua-phan-ung-hoa-hoc-trang-56-57-58-chan-troi-sang-tao-c1087a113236.html Trình bày cách tính enthalpy của phản ứng hoá học dựa vào năng lượng liên kết và dựa vào enthalpy tạo thành của các chất Cho phản ứng tổng quát aA + bB -> mM + nN. Hãy chọn các phương án tính đúng. ({Delta _r}H_{298}^0) của phản ứng: Mon, 01 Aug 2022 14:14:00 +0700 //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-14-tinh-bien-thien-enthalpy-cua-phan-ung-hoa-hoc-trang-56-57-58-chan-troi-sang-tao-c1087a113236.html ꧁❦༺cUSUC༻❦꧂SBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-13-enthalpy-tao-thanh-va-bien-thien-enthalpy-cua-phan-ung-hoa-hoc-trang-52-53-54-chan-troi-sang-tao-c1087a113228.html Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 2H2(g) + O2(g) -> 2H2O(1) ({Delta _r}H_{298}^0 = - 571,68kJ) Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. toả nhiệt. C. không có sự thay đổi năng lượng. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N2(g) + O2(g) -> 2NO(g) ({Delta _r}H_{298}^0 = + 179,20kJ) Phản ứng trên là phản ứng Mon, 01 Aug 2022 13:33:00 +0700 //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-13-enthalpy-tao-thanh-va-bien-thien-enthalpy-cua-phan-ung-hoa-hoc-trang-52-53-54-chan-troi-sang-tao-c1087a113228.html ༺ཌༀUiNxbༀད༻SBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-on-tap-chuong-4-trang-49-50-51-chan-troi-sang-tao-c1087a113221.html Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2. Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khử là Cho các phân tử có công thức cấu tạo sau Mon, 01 Aug 2022 11:02:00 +0700 //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-on-tap-chuong-4-trang-49-50-51-chan-troi-sang-tao-c1087a113221.html ༺ཉི།xaYnm།ཉྀ༻SBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-on-tap-chuong-3-trang-42-43-chan-troi-sang-tao-c1087a113195.html Ion nào sau đây có cấu hình electron của khí hiếm helium? A. Mg2+. B. O2-. C. Na+. D. Li+. Trong sự hình thành phân tử lithium fluoride (LiF), ion lithium và ion fluoride đã lần lượt đạt được cấu hình electron bền của các khí hiếm nào? A. Helium và neon. B. Helium và argon. C. Neon và argon. D. Cùng là neon. Mon, 01 Aug 2022 10:48:00 +0700 //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-on-tap-chuong-3-trang-42-43-chan-troi-sang-tao-c1087a113195.html ༺ཉི།iceNV།ཉྀ༻SBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-12-phan-ung-oxi-hoa-khu-va-ung-dung-trong-cuoc-song-trang-44-45-46-chan-troi-sang-tao-c1087a113188.html Số oxi hoá của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là Dấu hiệu đề nhận ra phản ứng là phản ứng oxi hoá – khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? Mon, 01 Aug 2022 09:58:00 +0700 //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-12-phan-ung-oxi-hoa-khu-va-ung-dung-trong-cuoc-song-trang-44-45-46-chan-troi-sang-tao-c1087a113188.html ༀ꧁꫞iHNjH꫞꧂ༀSBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-11-lien-ket-hydrogen-va-tuong-tac-van-der-waals-trang-39-40-41-chan-troi-sang-tao-c1087a113161.html Hợp chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? Mặc dù chlorine có độ âm điện là 3,16 xấp xỉ với nitrogen là 3,04 nhưng giữa các phân tử HCl không tạo được liên kết hydrogen với nhau, trong khi giữa các phân tử NH3 tạo được liên kết hydrogen với nhau, nguyên nhân là do Mon, 01 Aug 2022 09:40:00 +0700 //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-11-lien-ket-hydrogen-va-tuong-tac-van-der-waals-trang-39-40-41-chan-troi-sang-tao-c1087a113161.html ꧁༺△ZXlba△༻꧂SBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-10-lien-ket-cong-hoa-tri-trang-34-35-36-chan-troi-sang-tao-c1087a113146.html Trong phân tử ammonia (NH3), số cặp electron chung giữa nguyên tử nitrogen và các nguyên tử hydrogen là Biết nguyên tử chlorine có 7 electron hoá trị, công thức electron của phân tử chlorine là Mon, 01 Aug 2022 08:22:00 +0700 //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-10-lien-ket-cong-hoa-tri-trang-34-35-36-chan-troi-sang-tao-c1087a113146.html ༺ཌༀNKDfGༀད༻SBT Hóa 10 - giải SBT Hóa học 10 - Chân trời sáng tạo //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-9-lien-ket-ion-trang-30-31-32-chan-troi-sang-tao-c1087a113072.html Điều nào dưới đây đúng khi nói về ion S2-? A. Có chứa 18 proton. B. Có chứa 18 electron. C. Trung hoà về điện. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? A. Trong phân tử Na2O, các ion sodium Na+ và ion oxide O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-. Fri, 29 Jul 2022 16:40:00 +0700 //m.ufa999.cc/giai-sbt-hoa-10-bai-9-lien-ket-ion-trang-30-31-32-chan-troi-sang-tao-c1087a113072.html