Sáng sủaSáng sủa có phải từ láy không? Sáng sủa là từ láy hay từ ghép? Sáng sủa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Sáng sủaQuảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. có nhiều ánh sáng tự 💝nhiên chiếu vào, cho⛎ cảm giác dễ chịu VD: Bầu trời sáng sủa. 2. có nhiều nét bên ngoài biểu lộ sự nhanh n♛hẹn, thông minh VD: Mặt mũi sáng sủa. 3. (cách diễn đạt, trình bày) rõ ràng, rành mạch, dễ hiểuVD: Lỗi viết sáng sủa, mạch lạc. 4. có nhiều triển vọng tốt đẹpVD: Tương lai sáng sủa. Đặt câu với từ Sáng sủa:
Quảng cáo
|