ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Rộn ràng

Rộn ràng có phải từ láy không? Rộn ràng là từ láy hay từ ghép? Rộn ràng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy rộn ràng
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩaꦛ: có điều gì đó vui vẻ đến từ nhiều phía, nhiều hướng do có tác động cùng lúc của nhiều loại âm thanh, màu sắc

VD: Mùa xuân về rộn ràng trên bản làng.

Đặt câu với từ Rộn ràng:

  • Tiếng chim hót rộn ràng khắp khu vườn.
  • Lũ trẻ cười đùa rộn ràng trong sân trường.
  • Mùa xuân đến, lòng tôi rộn ràng niềm vui.
  • Phố phường rộn ràng trong những ngày Tết.
  • Tiếng trống rộn ràng báo hiệu giờ ra chơi.

Từ láy có nghĩa tương tự: rộn rã

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦇ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|▨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ౠ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𒉰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|✨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ܫ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|