ftw bet

Practice - Lesson 2 - Unit 1. Home - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Tải về
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Practice - Lesson 2 - Unit 1. Home - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
Quảng cáo

Đề bài

Point, ask, and answer.

(Chỉ, hỏi, và trả lời.)

- Who makes breakfast?

(Ai nấu bữa sáng?)

- My father (does).

(Bố mình nấu.)

FAMILY MEMBERS: grandmother, grandfather, mother, father, brother, sister.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- breakfast: bữa sáng - laundry: công việc giặt giũ - living room: phòng khách - lunch: bữa trưa - dishes: cái đĩa - shopping: mua sắm - kitchen: nhà bếp - dinner: bữa tối Family Members: các thành viên gia đình - grandmother: bà (nội/ ngoại) - grandfather: ông (nội/ ngoại) - mother: mẹ - father: bố, ba, cha - brother: anh em trai - sister: chị em gái

Lời giải chi tiết

A: Who does the laundry?

(Ai làm công việc giặt giũ?)

B: My mother does.

(Mẹ mình.)

A: Who cleans the living room?

(Ai quét dọn phòng khách.)

B: My sister does.

(Chị gái mình.)

A: Who makes lunch?

(Ai nấu bữa trưa?)

B: My grandmother does.

(Bà mình.)

A: Who does the dishes?

(Ai rửa bát?)

B: My brother does.

(Anh trai mình.)

A: Who does the shopping?

(Ai đi mua sắm.)

B: My mother does.

(Mẹ mình.)

A: Who cleans the kitchen?

(Ai quét dọn bếp.)

B: My grandfather does.

(Ông mình.)

A: Who makes dinner?

(Ai nấu bữa tối?)

B: My father does.

(Bố mình.)

ufa999.cc
Tải về
Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 6 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|