ftw bet

Phe phẩy

Phe phẩy có phải từ láy không? Phe phẩy là từ láy hay từ ghép? Phe phẩy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy phe phẩy
Quảng cáo

Động từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: đưa qua đưa lại vật✨ mỏng, nhẹ một cách nhẹ nhàng

VD: Ông tôi đang cầm chiếc quạt phe phẩy.

Đặt câu với từ Phe phẩy:

  • Cô bé cầm chiếc quạt nhỏ và phe phẩy nó trước mặt để làm mát.
  • Khi gió thổi, các tấm rèm cửa sổ phe phẩy nhẹ nhàng.
  • Chút gió phe phẩy cũng giúp chúng tôi bớt nóng nực giữa trưa hè.
  • Chú ngựa phe phẩy chiếc đuôi của mình.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|