ftw bet

Phành phạch

Phành phạch có phải từ láy không? Phành phạch là từ láy hay từ ghép? Phành phạch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy phành phạch
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (tiếng động) trầm đục được phát ra do một vật nhẹ và mỏng rộng bಞ♏ản đập liên tiếp trong không khí hay vào một vật khác

VD: Gà trống vỗ cánh phành phạch.

Đặt câu với từ Phành phạch:

  • Khi đi dưới mưa, áo mưa của bé kêu phành phạch mỗi khi gió thổi qua.
  • Tờ giấy bay trong không khí phát ra tiếng phành phạch khi gặp gió.
  • Cánh quạt phát ra tiếng phành phạch, chắc là đã hỏng rồi.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|