ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Nhăn nheo

Nhăn nheo có phải từ láy không? Nhăn nheo là từ láy hay từ ghép? Nhăn nheo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhăn nheo
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có nhiều nếp nhăn

   VD: Quần áo nhăn nheo.

Đặt câu với từ Nhăn nheo:

  • Bàn tay ông cụ đã nhăn nheo theo năm tháng.
  • Tờ giấy bị nhăn nheo sau khi ngâm nước.
  • Chiếc áo này nhăn nheo vì chưa được là ủi.
  • Da tay của bà ấy nhăn nheo sau khi tắm lâu.
  • Quả táo để lâu ngày trông nhăn nheo.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhăn nhúm

Quảng cáo
close
{muse là gì}|𝓡{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ꦅ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𒀰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|📖{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𝄹{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|