Năng nổNăng nổ có phải từ láy không? Năng nổ là từ láy hay từ ghép? Năng nổ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy năng nổQuảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: nhiệt tình tham gia các hoạt động, hă❀ng hái và chủ động tron𒁏g việc gì đó VD: Cô ấy là một người luôn năng nổ trong công việc. Đặt câu với từ Năng nổ:
Từ láy có nghĩa tương tự: hăng hái
Quảng cáo
|