Lý thuyết vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu ÂuLý thuyết Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu ÂuTổng hợp đề thi học kì 2 lớp 7 tấ⛎t cả các môn - Kếꩵt nối tri thức Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...Quảng cáo
Bài 1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu 1. Vị trí địa lí, hình dạng, kích thước - Vị trí địa lí: + Nằm ở phía tây lục địa Á – Âu, ngăn🔴 cách với c🌃hâu Á bởi dãy U-ran. + Phần lớn lãnh thổ nằm giữa vĩ tuyến 36°B và 71°B, chủ yếu thuộc đới ôn hòa của bán cầu Bắc. - Hình dạng: Đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển, vũng v🐻ịnh ăn sâu vào đất liền🦋. - Kích thước: diện tích trên 10 triệu km2. 2. Đặc điểm tự nhiên a. Địa hình Địa hình được chia thành 2 khu vực: đồng bằng và miền n🍌úi. - Khu vực đồng bằng: + Chiếm 2/3 diện tích ch🌞âu lục, gồm ĐB. Bắc Âu, ĐB. Đông Âu, ĐB. Trung và hạ lưu sông Đa-nuýp,… + Các đồng🍌 bằng hình thành do nhiều nguồn gốc khác nhau => Đặc điểm địa hình khác nha🎶u. Ví dụ: ĐB. Đông Âu gồm các vùng đất cao, đồi thoải xen các vùng đất thấp hoặc thung lũng rộng. ĐB. trung lưu Đa-nuýp tương đối thấp và bằng phẳng (trừ phía tây). - Khu vực miền núi (2 khu vực): + Địa h꧋ình núi già: phía bắc và trung tâm châu lục (D. Xcan-đi-na-vi, U-ran,…). Phần lớn có độ cao trung bình hoặc thấp. + Địa hình núi trẻ: phía nam (D. An-pơ, D. Các-pát, D. Ban-căng,…). Phầ💧n lớn có đ💞ộ cao trung bình dưới 2000 m. b. Khí hậu Khí hậu có sự phân💯 hóa từ bắc xuống nam, từ tây sang đông tạo nên các đới và kiểu khí hậu khác nhau: - Đới khí hậu cực☂ và cận cực: quanh năm lạnh giá, lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm. - Đới khí hậu ôn đới (2 kiểu): + Khí hậu ôn đới hải dương:✃ ôn hòa, mùa đông ẩm, mùa hạ mát; mưa quanh năm, lượng mưa trung bình năm từ 800 – 1000 mm trở lên. + Khí hậu ôn đới lục địa: mùa đông lạnh và khô, mùa hạ nóng và ẩm. Lượng mưa nhỏ, trung bình năm khoảng 500 mm, chủ yếu 🧸mưa vào mùa hạ. - Đới khí hậu cận nhiệt (1 kiểu: cận 🎐nhiệt địa trung hải): mùa hạ nóng và khô, thời tiết ổn định; mùa đông ẩm và mưa nhiều; lượng mưa trung bình năm khoảng 500 – 700 mm. c. Sông ngòi - Sông ngòi cóꦅ lượng nước dồi dào, đầy nước quanh năm, được nối với nhau bởi các kênh đào▨. - Một số con sông lớn: Von-ga, Đa-nuýp, rai-nơ,… d. Đới thiên nhiên - Đới lạnh: Khí hậu cực và cận cực. + Phân bố: các đảo, quần﷽ đảo ở Bắc Băng Dương và dải hẹp phíaꦏ bắc Âu. + Sinh vật: nghèo nàn (thực vật chủ yếu là rêu, địa y và cây b﷽ụi;๊ động vật có 1 số loài chịu lạnh). - Đới ôn hòa: Khí hậ𝐆u ôn đới và khí hậu cận nhiệt. + Phần lớn lãnh thổ nằm trong đới ôn hòa, thiên nhiêꦦn thay đổi theo sự thay ꩵđổi nhiệt độ và lượng mưa. + Phía bắc: khí hậu♎ lạn♔h, ẩm ướt. Thực vật: rừng lá kim; đất điển hình: pốt dôn. + Ph♊ía tây: mùa đông ấm, mùa hạ mát, mưa nhiều => rừng lá rộng; sâu trong nội địa lượng mưa giảm, mùa đông lạnh, mùa hạ nóng => rừng hỗn hợp phát triển; đất điển hình: đất rừng nâu xám. + Phía nam: khí hậu mang tính chất lục địa, mưa ít.𓃲 Thực vật: thảo nguyên ôn đới; đất điển hình: đất đen thảo nguyên ôn đới. Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 7 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí |