Lý thuyết Tích của một số với một vecto1. Tích của một số với một vecto và các tính chấtTổn🍌g hợp đề thi học kì 2 lớp 𝔉10 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...Quảng cáo
1. Tích của một số với một vecto và các tính chất +) Tích của một số thực \(k\)với một vecto \(\overrightarrow a \ne \overrightarrow 0 \) là một vecto, kí kiệu là \🔯(k\overrightarrow a .\) +) Vecto \(k\overrightarrow a \) có độ dài bằng \(\left| k \right|\ไleft| {\overrightar♌row a } \right|\) và Cùng hướng với vecto \(\overrighta🦋rrow a \) nếu \(k > 0\) Ngược hướng với vecto \(\overrightar🐈row a 𓄧\) nếu \(k < 0\) +) Quy ước: \(0\;\overrigh🤪tarrow a = \overrightarrow 0 \) và \(k\;\overrightarrow 0 = \overrightarrow 0 \) +) Tính chất: Với hai vecto \(\overright🥃arrow a ,\overrightarrow b \) và hai số thực \(k,t\) ta luôn có: \(\begin{array}{l}k(t\overrightarrow a ) = (kt)\;\overrightarrow a \\(k + t)\,\overrightarrow a = k\overrightarrow a + t\overrightarrow a \\k(\overrightarrow a + \overrightarrow b ) = k\overrightarrow a + k\overrightarrow b ;\quad k(\overrightarrow a - \overrightarrow b ) = k\overrightarrow a - k\overrightarrow b \\1\;\overrightarrow a = \overrightarrow a ;\;\;( - 1)\;\overrightar♌row a = - \,\overrightarrow a \end{array}\) 2. Điều kiện để hai vecto cùng phương +) Hai vecto \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng phương khi và chỉ khi tồn tại \(k\) để \(\overrightarrow a = k\overrightarrow b .\) +) Nhận xét: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng \⛎( \Leftrightarrow \overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC}𒈔 .\) +) Chú ý: Cho hai vecto \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) không cùng phương. Với mỗi vecto \(\overrightarrow c \) luôn tồn tại duy nhất cặp số thực \((m;n)\) sao cho \(\overrightarrow c = m\,\overrig🎶htarro🐻w a + n\,\overrightarrow b \)
Quảng cáo
Ph/hs Tham Gia Nhóm Để Cập Nhật Điểm Thi, Điểm Chuẩn Miễn Phí |