ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Khúc khích

Khúc khích có phải từ láy không? Khúc khích là từ láy hay từ ghép? Khúc khích là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khúc khích
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tả tiếng cười nhỏ và liên tiếp, biểu lộ sự thích thú

   VD: Miệng cười khúc khích.

Đặt câu với từ Khúc khích:

  • Các bạn trong lớp khúc khích khi nghe câu chuyện vui.
  • Cả nhóm khúc khích khi nhìn thấy anh ấy bị ngã.
  • Cô ấy luôn khúc khích mỗi khi nói chuyện với bạn thân.
  • Tiếng cười khúc khích của trẻ con vang lên khắp sân chơi.
  • Họ khúc khích khi thấy người bạn của mình làm một điều ngớ ngẩn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: khinh khích, rúc rích

Quảng cáo
close
{muse là gì}|꧙{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦡ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|๊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꦫ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ꦚ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𒅌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|