ftw bet

Khự nự

Khự nự có phải từ láy không? Khự nự là từ láy hay từ ghép? Khự nự là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khự nự
Quảng cáo

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Tỏ thái độ phản khá✅ng, chống lại hay trách mắng bằn𒁃g những lời mạnh; cự nự.

VD: Bị đổ oan, anh ta khự nự lên tiếng bảo vệ bản thân.

Đặt câu với từ Khự nự:

  • Bà ấy khự nự khi nghe thấy những lời nói dối.
  • Anh ta khự nự đáp trả lại lời buộc tội vô căn cứ.
  • Cô bé khự nự không chịu nhận lỗi khi mình không sai.
  • Vị tướng khự nự bác bỏ mọi yêu sách vô lý của đối phương.
  • Người dân khự nự phản đối quyết định bất công của chính quyền.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|