ftw bet

Khù khờ

Khù khờ có phải từ láy không? Khù khờ là từ láy hay từ ghép? Khù khờ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khù khờ
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chậm và khờ, không nha♛nh nhạy trong suy xét, ứng xử.

VD: Đừng tin những lời nói khù khờ của kẻ đó.

Đặt câu với từ Khù khờ:

  • Tính tình khù khờ của anh ấy khiến nhiều người lợi dụng.
  • Cậu bé có vẻ khù khờ khi không hiểu câu hỏi đơn giản.
  • Vẻ mặt khù khờ của ông lão khiến ai cũng thương cảm.
  • Cô gái có chút khù khờ nhưng lại rất chân thật.
  • Dáng vẻ khù khờ của anh ta đôi khi lại gây cười cho mọi người.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|