ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Khăng khăng

Khăng khăng có phải từ láy không? Khăng khăng là từ láy hay từ ghép? Khăng khăng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy khăng khăng
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ

Nghĩa🔥: một mực giữ ý kiến của mình, dứt khoát không chịu thay đổi

VD: Anh ta khăng khăng từ chối lời mời của tôi.

Đặt câu với từ Khăng khăng:

  • Bé Lisa khăng khăng rằng con mèo của mình biết nói chuyện.
  • Mẹ khăng khăng rằng em phải làm bài tập trước khi chơi.
  • Cậu ấy khăng khăng rằng bức tranh của mình là đẹp nhất.
  • Cô bé cứ giữ khăng khăng món đồ chơi trên tay.
  • Bạn ấy khăng khăng giành quyền trả lời dù không biết đáp án.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🍰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🎉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ꦐ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꦆ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🍌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𓃲{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|