ftw bet

Ken két

Ken két có phải từ láy không? Ken két là từ láy hay từ ghép? Ken két là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ken két
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Từ mô phỏn꧅g âm thanh đanh và chói tai phát ra li𓆏ên tục do hai vật cứng xiết vào nhau gây cảm giác ghê tai.

VD: Chiếc xe đẩy hàng ken két trên nền gạch.

Đặt câu với từ Ken két:

  • Tiếng cánh cửa cũ ken két khiến tôi rùng mình.
  • Tiếng phanh xe ken két báo hiệu một vụ tai nạn.
  • Những chiếc xích đu sắt ken két khi có gió thổi qua.
  • Tiếng bản lề cửa ken két làm tôi mất ngủ.
  • Âm thanh ken két của kim loại cọ xát vào nhau thật khó chịu.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|