ftw bet

Hoạt động 2 trang 45 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo

Tìm hiểu diện tích và dân số của các quốc gia.

ཧTổng hợp đề thi học kì 2 lớp 6 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Quảng cáo
Tìm hiểu diện tích và dân số của các quốc gia.

Mục tiêu:𓆏 Vận dụng được kiến thức về phép chia hai số tự nhiên để giải quyết một vấn đề

thực tiễn.

Chuẩn bị:

- Chia lớp thành các nhóm.- Máy tính để bàn, laptop hoặc máy tính bảng có kết nối Internet.

Tiến hành hoạt động:

- Mỗi nhóm sử dụng phương tiện đã có và kết nối Internet để lấy được thông tin về dân số (a) và diện tích (b) của 10 quốc gia trên thế giới. Sau đó tìm hai số tự nhiên q và r thoả mãn a = bq + r.- Số q trong mỗi phép toán biểu thị gần đúng mật độ dân số của mỗi quốc gia (người/km?), từ đó chỉ ra quốc gia nào có mật độ dân số lớn nhất, nhỏ nhất.Gợi ý: Có thể lập thành bảng theo mẫu sau vào vở.
STT   Quốc gia   Dân số (người) (a)

Diện tích (km2)

(b)  
q r
1 Việt Nam 96 208 984 (năm 2019) 331 231 290   290 151 994  
2
Hướng dẫn:Thực hiện phép chia a : b, thương thu được là q, số dư là rGợi ý: Có thể lập bảng như sau:
STT Quốc gia   Dân số (người) (a)

Diện tích (km2)

(b)  
q r
1 Việt Nam 96 208 984 (Năm 2019) 331 231 290 151 994
2 Nhật Bản 126 476 461 (Năm 2020) 377 930 334 247 841
3 Malaysia 32 365 999 (Năm 2020)   330 803 97 278 108
4 Hàn Quốc 51 269 185 (Năm 2020) 100 210 511 61 875
5 Phi-lip-pin 109 581 078 (Năm 2020) 300 000 365 81 078
6 Ai Cập 102 334 440 (Năm 2020) 1 002 450 102 84 540  
7 Мў 331 002 651 (Năm 2020) 9 826 675 33 6 722 376  
8 Nga 145 934 462 (Năm 2020) 17 098 246 8 9 148 494
9 Thái Lan 69 799 978 (Năm 2020) 513 120 136 15 658
10 Pháp 65 273 511 (Năm 2020) 640 679 101 564 932

ufa999.cc

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 6 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|