ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Hăng hái

Hăng hái có phải từ láy không? Hăng hái là từ láy hay từ ghép? Hăng hái là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hăng hái
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa🍌: không ngại khó khăn, có lòng nhiệt tình và thái độ tích cực trong một việc gì đó

VD: Bạn Nam rất hăng hái tham gia các hoạt động văn nghệ của lớp.

Đặt câu với từ Hăng hái:

  • Anh ấy hăng hái tham gia các hoạt động tình nguyện.
  • Cô giáo vui mừng khi thấy cả lớp tôi hăng hái phát biểu xây dựng bài.
  • Chúng tôi đã hăng hái bắt tay vào việc dọn dẹp khu vực công cộng.
  • Mặc dù trời mưa, các tình nguyện viên vẫn hăng hái làm việc ngoài trời.
  • Cô bé luôn hăng hái tham gia vào các lớp học ngoại khóa.

Từ láy có nghĩa tương tự: năng nổ

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🦩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|⭕{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|✨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|⛦{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ཧ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꩲ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|