ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Giữ gìn

Giữ gìn có phải từ láy không? Giữ gìn là từ láy hay từ ghép? Giữ gìn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Giữ gìn
Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. giữ cho được nguyên vẹn, không bị mất mát, tổn hại

   VD: Mẹ dặn em giữ gìn sức khỏe.

2. giữ ý tứ, thận trọng tránh sơ suất trong lời nói và hành động

   VD: Anh ta nói năng không chút giữ gìn.

Đặt câu với từ Giữ gìn:

  • Bác sĩ khuyên tôi nên giữ gìn sức khỏe cẩn thận. (nghĩa 1)
  • Chúng ta phải giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp. (nghĩa 1)
  • Cô giáo dặn học sinh giữ gìn sách vở cẩn thận. (nghĩa 1)
  • Anh ta nên giữ gìn khi nói chuyện với người lớn. (nghĩa 2)
  • Ở buổi tiệc, cô ấy luôn giữ gìn từng lời ăn tiếng nói. (nghĩa 2)
  • Trong công việc, chị ấy rất giữ gìn, tránh gây hiểu nhầm. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: gìn giữ

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🀅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🌳{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ౠ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🍨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🐼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🍎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|