ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Gian nan

Gian nan có phải từ láy không? Gian nan là từ láy hay từ ghép? Gian nan là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gian nan
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có nhiều khó khăn gian khổ phải vượt qua

VD: Chặng đường phía trước còn nhiều gian nan. 

Đặt câu với từ Gian nan:

  • Đó là cuộc hành trình đầy gian nan và nhọc nhằn.
  • Cuộc đời bà ấy đã trải qua không ít gian nan.
  • Để đạt được thành công, mỗi người buộc phải đối mặt với nhiều thử thách gian nan.
  • Trong hành trình đến đỉnh núi, chúng tôi đã phải vượt qua rất nhiều gian nan và thử thách.
  • Dù phải đối mặt với gian nan, cô ấy vẫn giữ vững niềm tin vào tương lai.
  • Gia đình tôi đã trải qua nhiều gian nan trong những năm khó khăn, nhưng tình yêu và sự gắn bó đã giúp chúng tôi vượt qua.

Các từ có nghĩa tương tự: gian truân, gian khó, gian khổ

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🀅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🌃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𝓀{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ᩚᩚᩚᩚᩚᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ𒀱ᩚᩚᩚ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🐓{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🌜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|