Giải mục 2 trang 97, 98, 99 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạoBảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học lực học kì I của học sinh khối 7 trường Kim Đồng:🐻Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...Quảng cáo
Video hướng dẫn giải HĐ 2 Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học lực học kì I của học sinh khối 7 trường Kim Đồng:Phương pháp giải: + Tính tổng số học sinh khối lớp 7 + Tỉ lệ phần trăm học sinh mỗi loại = số học sinh xếp loại đó : tổng số học sinh khối lớp 7 . 100%Lời giải chi tiết: Tỉ lệ phần trăm học sinh xếp loại: + Tốt: \(\frac{{36}}{{360}}.100\% = 10\% \) + Khá: \(\frac{{162}}{{360}}.100\% = 45\% \)+ Đạt: \(\frac{{90}}{{360}}.100\% = 25\% \) + Chưa đạt: \(\frac{{72}}{{360}}.100\% = 20\% \) Kết quả này hoàn toàn trùng khớp với giá trị tương ứng trong biểu đồ trên.Thực hành 2 Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 1.Phương pháp giải: + Tính tổng chi phí sinh hoạt một tháng + Tính tỉ lệ phần trăm của từng mục chi tiêu so với tổng chi phí = chi phí cho mục đó : tổng chi phí . 100%Lời giải chi tiết: Tổng chi phí sinh hoạt một tháng của gia đình bạn A là: 4 000 000 + 2 500 000 + 1 500 000 + 2 000 000 = 10 000 000 (đồng) Tỉ lệ phần trăm của các mục chi tiêu so với tổng chi phí sinh hoạt một tháng: + Ăn uống: \(\frac{{4000000}}{{10000000}}.100\% = 40\% \) + Giáo dục: \(\frac{{2500000}}{{10000000}}.100\% = 25\% \) + Điện nước: \(\frac{{1500000}}{{10000000}}.100\% = 15\% \) + Các khoản khác: \(\frac{{2000000}}{{10000000}}.100\% = 20\% \) Ta được biểu đồ hoàn chỉnh là:Vận dụng 1 Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 2Phương pháp giải: + Tính tổng số tiết học các phần của môn Toán 7 + Tính tỉ lệ phần trăm của từng phần so với tổng số tiết học Toán 7 = số tiết học phần đó : tổng số tiết học Toán 7 . 100%Lời giải chi tiết: Tổng số tiết học Toán lớp 7 là: 60 + 50 + 20 + 10 = 140 (tiết) Tỉ lệ phần trăm của từng phần so với tổng số tiết học Toán 7: + Số và Đại số: \(\frac{{60}}{{140}}.100\% \approx 43\% \) + Hình học và đo lường: \(\frac{{50}}{{140}}.100\% \approx 36\% \) + Một số yếu tố Thống kê và Xác suất: \(\frac{{20}}{{140}}.100\% \approx 14\% \) + Hoạt động thực hành và trải nghiệm: \(\frac{{10}}{{140}}.100\% \approx 7\% \) Ta được biểu đồ hoàn chỉnh là:
Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 7 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí |