Giải mục 2 trang 55, 56 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thứcTính và so sánh: a) (5.sqrt 4 ) với (sqrt {{5^2}.4} ;) b) ( - 5.sqrt 4 ) với ( - sqrt {{{left( { - 5} right)}^2}.4} )
Gửi góp ý cho ufa999.cc và nhận về những phần quà hấp dẫn
Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
HĐ2 Video hướng dẫn giải Trả lời câu hỏi Hoạt động 2 trang 55 SGK Toán 9 Kết nối tri thức Tính và so sánh: a) \(5.\sqrt 4 \) với \(\sqrt {{5^2}.4} ;\) b) \( - 5.\sqrt 4 \) với \( - \sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}.4} \)Phương pháp giải: Sử dụng kiến thức: \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\) Rồi so sánh hai kết quả nhận được.Lời giải chi tiết: a) Ta có \(5.\sqrt 4 = 5.2 = 10\);\(\sqrt {{5^2}.4} = \sqrt {100} = 10\). Do đó \(5.\sqrt 4 = \sqrt {{5^2}.4} \) b) \( - 5.\sqrt 4 = - 5.2 = - 10\); \( - \sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}.4} = - \left| { - 5} \right|.\sqrt 4 = - 5.2 = - 10\). Do đó \( - 5.\sqrt 4 = - \sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}.4} \)LT3 Video hướng dẫn giải Trả lời câu hỏi Luyện tập 3 trang 56 SGK Toán 9 Kết nối tri thức Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) \(3\sqrt 5 ;\) b) \( - 2\sqrt 7 .\)Phương pháp giải: Sử dụng kiến thức \(a\sqrt b = \sqrt {{a^2}b} \) khi \(a,b > 0.\) \(a\sqrt b = - \sqrt {{a^2}b} \) khi \(a < 0,b > 0.\)Lời giải chi tiết: a) Ta có \(3\sqrt 5 = \sqrt {{3^2}} .\sqrt 5 = \sqrt {9.5} = \sqrt {45} \) b) Ta có \( - 2\sqrt 7 = - \left( {2\sqrt 7 } \right) = - \sqrt {{2^2}} .\sqrt 7 = - \sqrt {28} \)
Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 9 - Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí |