ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Gắt gao

Gắt gao có phải từ láy không? Gắt gao là từ láy hay từ ghép? Gắt gao là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gắt gao
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa♋: rất gắt, với cường độ mạnh, gây cảm giác căng thẳng hay khó chịu

VD: Mặt hàng đó đã trải qua quy trình kiểm duyệt gắt gao.

Đặt câu với từ Gay gắt:

  • Hệ thống kiểm tra an ninh tại sân bay được thực hiện một cách gắt gao.
  • Chính phủ đã áp dụng những biện pháp kiểm soát dịch bệnh gắt gao để bảo vệ cộng đồng.
  • Các tiêu chuẩn đầu vào cho trường đại học này rất gắt gao.
  • Anh ấy bị quản lý yêu cầu thực hiện nhiệm vụ với sự theo dõi gắt gao.
  • Trong kỳ thi tuyển sinh, mức độ cạnh tranh của các thí sinh năm nay cực kỳ gắt gao.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🌃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|💎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|⭕{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|✤{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🏅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|💖{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|