ftw bet

Ẹc ẹc

Ẹc ẹc có phải từ láy không? Ẹc ẹc là từ láy hay từ ghép? Ẹc ẹc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ẹc ẹc
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Âm th🔯anh trầm, đục, ngắt quãng, thường phát ra từ các loại động cơ bị hỏng.

VD: Bánh xe đạp bị khô dầu kêu ẹc ẹc mỗi khi quay.

Đặt câu với từ Ẹc ẹc:

  • Chiếc xe máy cũ kỹ phát ra tiếng kêu ẹc ẹc khi khởi động.
  • Động cơ máy bơm nước kêu ẹc ẹc rồi ngừng hẳn.
  • Tiếng kêu ẹc ẹc từ chiếc quạt trần cũ khiến tôi mất ngủ.
  • Ổ khóa han gỉ kêu ẹc ẹc khi tôi cố gắng mở cửa.
  • Tiếng kêu ẹc ẹc từ chiếc máy cưa cũ làm tôi nhức đầu.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|