ftw bet

Đùng đoàng

Đùng đoàng có phải từ láy không? Đùng đoàng là từ láy hay từ ghép? Đùng đoàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đùng đoàng
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng nổ) phát ra từ nhiều hướng, lú🍒c to lúc nhỏ.

VD: Súng nổ đùng đoàng.

Đặt câu với từ Đùng đoàng:

  • Tiếng pháo nổ đùng đoàng vang vọng khắp khu phố.
  • Những tiếng sấm đùng đoàng xé toạc bầu trời đêm.
  • Tiếng súng nổ đùng đoàng khiến mọi người hoảng loạn.
  • Trận mưa đá kèm theo tiếng nổ đùng đoàng làm rung chuyển cả ngôi nhà.
  • Tiếng pháo hoa đùng đoàng rực rỡ chào đón năm mới.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|