ftw bet

Đu đưa

Đu đưa có phải từ láy không? Đu đưa là từ láy hay từ ghép? Đu đưa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đu đưa
Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đưa qua đưa lại một🌱 cách nhẹ nhàng, liên tiếp trong khoảng không.

VD: Trái bưởi đu đưa trước gió.

Đặt câu với từ Đu đưa:

  • Chiếc võng đu đưa nhẹ nhàng dưới bóng cây.
  • Em bé thích thú nhìn những chiếc đèn lồng đu đưa trong gió.
  • Con thuyền đu đưa trên mặt nước yên bình.
  • Cành cây đu đưa theo từng cơn gió thoảng.
  • Cô ấy đu đưa chiếc xích đu, tận hưởng không khí trong lành.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|