DrawbackNghĩa của cụm động từ drawback. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với drawbackQuảng cáo
Draw back /drɔː bæk/
(Cô ấy tránh xa khỏi cửa sổ phòng trường hợp có ai đó nhìn thấy cô ấy.)
(Chính phủ đã rút lui từ việc đưa ra cam kết cải cách việc bỏ phiếu hệ thống.) Từ đồng nghĩa
Disadvantage /ˌdɪs·ədˈvæn·tɪdʒ/ (v) Thiệt hại Ex: Teachers claim such measures could unfairly disadvantage ethnic minorities.(Giáo viên cho rằng các biện pháp như vậy có thể gây bất lợi một cách không công bằng cho các dân tộc thiểu số.)
Quảng cáo
|