ftw bet

Động đậy

Động đậy có phải từ láy không? Động đậy là từ láy hay từ ghép? Động đậy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Động đậy
Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Hơi 💎cựa quậy, chuyển động trong trạng🎃 thái đang ngừng vận động.

VD: Đứng im không được động đậy.

Đặt câu với từ Động đậy:

  • Con mèo nằm im, không động đậy một chút nào.
  • Sau cú ngã, anh ta không thể động đậy chân tay.
  • Hãy nằm yên, đừng động đậy nếu không vết thương sẽ nặng hơn.
  • Cậu bé nín thở, không dám động đậy vì sợ làm con chim sợ hãi.
  • Chiếc lá khô khẽ động đậy trước cơn gió nhẹ.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|