ftw bet

Đỏng đảnh

Đỏng đảnh có phải từ láy không? Đỏng đảnh là từ láy hay từ ghép? Đỏng đảnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đỏng đảnh
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có điệu bộ, cử chỉ, cách nói n♊ăng như không cần biết đến ai.

VD: Ăn nói đỏng đảnh.

Đặt câu với từ Đỏng đảnh:

  • Cô ấy có vẻ đỏng đảnh khi từ chối lời mời của anh ta.
  • Tính cách đỏng đảnh của cô ấy khiến nhiều người khó chịu.
  • Đừng đỏng đảnh như vậy, hãy nói chuyện thẳng thắn.
  • Cô ấy luôn tỏ ra đỏng đảnh trong mọi tình huống.
  • Sự đỏng đảnh của cô ấy chỉ là vỏ bọc bên ngoài.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|