ftw bet

Đí đốp

Đí đốp có phải từ láy không? Đí đốp là từ láy hay từ ghép? Đí đốp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đí đốp
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) vang, giòn và đanh n🌌hư tiếng bật nổ, to nhỏ không đều.

VD: Tiếng nứa cháy nổ đí đốp.

Đặt câu với từ Đí đốp:

  • Tiếng pháo nổ đí đốp vang vọng khắp khu phố.
  • Tiếng súng săn vang lên đí đốp giữa rừng già.
  • Những viên bi ve va vào nhau kêu đí đốp vui tai.
  • Âm thanh đí đốp của bắp rang bơ khiến bọn trẻ thích thú.
  • Tiếng mưa đá rơi xuống mái tôn kêu đí đốp không ngớt.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|