ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Dây dưa

Dây dưa có phải từ láy không? Dây dưa là từ láy hay từ ghép? Dây dưa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dây dưa
Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. cố tính kéo dài thời gian, thời hạn

   VD: Họ dây dưa mãi.

2. mắc vào việc phiền phức, rắc rối

   VD: Tôi không muốn dây dưa vào việc đó.

Đặt câu với từ Dây dưa:

  • Cuộc họp dây dưa đến tận tối muộn. (nghĩa 1)
  • Dự án bị dây dưa và chậm tiến độ. (nghĩa 1)
  • Anh ta dây dưa không muốn trả tiền nợ. (nghĩa 1)
  • Tôi không muốn dây dưa vào cuộc tranh cãi đó. (nghĩa 2)
  • Bạn không nên dây dưa với những người xấu. (nghĩa 2)
  • Cô ấy sợ dây dưa vào các vấn đề pháp lý. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: chần chừ

Quảng cáo
close
{muse là gì}|𒀰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🌊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|꧙{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|♚{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🍌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🌄{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|