ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Đẫy đà

Đẫy đà có phải từ láy không? Đẫy đà là từ láy hay từ ghép? Đẫy đà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đẫy đà
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Người to béo, mập mạp.

VD: Vóc người đẫy đà.

Đặt câu với từ Đẫy đà:

  • Bà ấy có thân hình đẫy đà, phúc hậu.
  • Cô dâu trông thật xinh đẹp với vóc dáng đẫy đà.
  • Những quả đào chín mọng, đẫy đà trông rất hấp dẫn.
  • Chú mèo nhà tôi rất đẫy đà vì được ăn uống đầy đủ.
  • Em bé sơ sinh có đôi má đẫy đà, đáng yêu.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🅷{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🍌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🌳{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𒈔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|💃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|