Đẫy đàĐẫy đà có phải từ láy không? Đẫy đà là từ láy hay từ ghép? Đẫy đà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đẫy đàQuảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Người to béo, mập mạp. VD: Vóc người đẫy đà. Đặt câu với từ Đẫy đà:
Quảng cáo
|