ftw bet

Đanh đảnh

Đanh đảnh có phải từ láy không? Đanh đảnh là từ láy hay từ ghép? Đanh đảnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đanh đảnh
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Lanh lảnh, nói giọng cao và trong.

VD: Đứa trẻ phát âm từng từ với giọng đanh đảnh.

Đặt câu với từ Đanh đảnh:

  • Cô bé nói chuyện với giọng đanh đảnh khiến mọi người chú ý.
  • Tiếng cười đanh đảnh của cô ấy vang vọng khắp phòng.
  • Giọng hát đanh đảnh của anh ấy trong trẻo và cuốn hút.
  • Cô gái có giọng nói đanh đảnh, dễ nghe và rõ ràng.
  • Khi gọi điện thoại, giọng đanh đảnh của cô ấy rất dễ nhận ra.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|