ftw bet

Đài đệ

Đài đệ có phải từ láy không? Đài đệ là từ láy hay từ ghép? Đài đệ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đài đệ
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ ra kiểu cách với vẻ hợm hĩnh.

VD: Đi đến đâu cũng đài đệ, ra vẻ ta đây!

Đặt câu với từ Đài đệ:

  • Cô ta luôn tỏ ra đài đệ, thích thể hiện mình hơn người.
  • Anh ta có cách ăn mặc rất đài đệ, khiến người khác khó gần.
  • Cái vẻ đài đệ của cô ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu.
  • Dù giàu có, cô ta vẫn cố tình tỏ ra đài đệ để khẳng định mình.
  • Hành động đài đệ của cậu ta khiến cả lớp xa lánh.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|