ftw bet

Đa đa

Đa đa có phải từ láy không? Đa đa là từ láy hay từ ghép? Đa đa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đa đa
Quảng cáo

Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Chim rừng, thuộc họ gà, thường sống 🐲ở vùng đồi núi ít rậm rạp.

VD: Tiếng kêu của đa đa vang vọng khắp núi rừng.

Đặt câu với từ Đa đa:

  • Đa đa bay lượn trên bầu trời xanh.
  • Đàn đa đa tụ tập trên cành cây cao.
  • Đa đa lặn sâu xuống nước để tìm mồi.
  • Người dân địa phương thường săn đa đa để làm thực phẩm.
  • Đa đa là loài chim quý hiếm ở vùng đồi núi.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|