ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Cúm rúm

Cúm rúm có phải từ láy không? Cúm rúm là từ láy hay từ ghép? Cúm rúm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cúm rúm
Quảng cáo

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: ജCố thu mình lại thật nhỏ, vẻ như sợ sệt hoặc bị tê cứng.

VD: Chân tay cúm rúm.

Đặt câu với từ Cúm rúm:

  • Đứa bé cúm rúm trong góc phòng vì sợ tiếng sấm.
  • Vì lạnh cóng, người đàn ông cúm rúm lại bên vệ đường.
  • Con mèo cúm rúm dưới gầm bàn khi nghe tiếng chó sủa.
  • Bị cô giáo khiển trách, nó cúm rúm người lại, không dám nói gì.
  • Trong cơn mưa rào bất chợt, mọi người cúm rúm tìm chỗ trú.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🎐{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ღ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𒀰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🍸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|꧙{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🥃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|