Chung chiêngChung chiêng có phải từ láy không? Chung chiêng là từ láy hay từ ghép? Chung chiêng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chung chiêngQuảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 💮Ở trạng thái như lơ lửng trong không trung, nghiêng qua nghiêng lại không ổn định, không vững. VD: Chiếc cầu treo chung chiêng. Đặt câu với từ Chung chiêng:
Quảng cáo
|