Chờ vờChờ vờ có phải từ láy không? Chờ vờ là từ láy hay từ ghép? Chờ vờ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chờ vờQuảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: To lớn quáꦗ cỡ, gây cảm giác mất cân🍃 đối, trông chướng (thường nói về đầu). VD: Con cá cái đầu chờ vờ. Đặt câu với từ Chờ vờ:
Quảng cáo
|