Chinh vinhChinh vinh có phải từ láy không? Chinh vinh là từ láy hay từ ghép? Chinh vinh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chinh vinhQuảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: Chênh vênh, ở vị trí caꦐo mà không có chỗ dựa, dễ mất thăng 🃏bằng, trông không vững chắc. VD: Cô ấy đứng chinh vinh trên bờ rào, không có gì để bám vào. Đặt câu với từ Chinh vinh:
Quảng cáo
|