ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chim bỉm

Chim bỉm có phải từ láy không? Chim bỉm là từ láy hay từ ghép? Chim bỉm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chim bỉm
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Một cách lặng lẽ, không nói năng gì.

VD: Cô ấy ngồi chim bỉm, không nói lời nào trong suốt cuộc họp.

Đặt câu với từ Chim bỉm:

  • Mọi người đều chim bỉm khi nghe tin buồn từ gia đình anh.
  • Chàng trai chim bỉm, không biết phải nói gì trước tình huống bất ngờ.
  • Sau khi nghe câu hỏi, cô ấy chỉ chim bỉm, không đáp lại.
  • Cả nhóm đều chim bỉm khi nhìn thấy cảnh tượng ấy.
  • Anh ta chỉ chim bỉm, không muốn tham gia vào cuộc trò chuyện.

Các từ láy có nghĩa tương tự: im ỉm

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🐓{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|💧{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🃏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𒐪{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꦿ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|