ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chí chóe

Chí chóe có phải từ láy không? Chí chóe là từ láy hay từ ghép? Chí chóe là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chí chóe
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng kêu la) do các động vật nhỏ cắn cấu nhau.

VD: Mấy đứa bé cãi nhau chí chóe.

Đặt câu với từ Chí chóe:

  • Tiếng chí chóe của những con mèo gây ồn ào cả khu phố.
  • Lũ chuột chí chóe suốt đêm làm tôi không thể ngủ được.
  • Khi hai con chim cắn nhau, chúng phát ra những tiếng chí chóe rất khó chịu.
  • Những con khỉ chí chóe ầm ĩ trên cây khiến ai cũng phải chú ý.
  • Tiếng chí chóe của lũ chuột hoang khiến căn nhà trở nên thật hỗn loạn.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🍸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|𒆙{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🦩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|♎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🌳{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|⛎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|