ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chè he

Chè he có phải từ láy không? Chè he là từ láy hay từ ghép? Chè he là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chè he
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: ♋Tè he, ngồi gập đầu gối, xếp hai chân ra đằng sau.

VD: Ngồi chè he.

Đặt câu với từ Chè he:

  • Cô bé ngồi chè he trên bãi cỏ, nhìn ngắm bầu trời xanh.
  • Anh ấy ngồi chè he trong góc phòng, chơi điện thoại một mình.
  • Em bé ngồi chè he bên cạnh mẹ, nghe kể chuyện cổ tích.
  • Khi thiền, người ta thường ngồi chè he để giữ cho cơ thể thả lỏng.
  • Trong buổi tập yoga, chúng tôi phải ngồi chè he để thư giãn cơ thể.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦡ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|𓆏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🦹{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🐼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🍎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🦩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|