ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chàu bạu

Chàu bạu có phải từ láy không? Chàu bạu là từ láy hay từ ghép? Chàu bạu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chàu bạu
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: ꦆ(Mặt) sa sầm, có vẻ như sưng, nặng ra, tỏ ý giận dỗi.

VD: Mặt chàu bạu.

Đặt câu với từ Chàu bạu:

  • Cô bé chàu bạu khi không được mua kẹo.
  • Anh ấy chàu bạu sau khi bị mắng.
  • Chú mèo chàu bạu khi bị bỏ lại một mình.
  • Bà cụ chàu bạu khi không tìm thấy kính.
  • Cậu bé chàu bạu khi không được chơi game.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chàu quạu

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ඣ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🎶{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𒅌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꦑ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𝓰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🐬{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|