ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chạng vạng

Chạng vạng có phải từ láy không? Chạng vạng là từ láy hay từ ghép? Chạng vạng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chạng vạng
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: hơi mờ tối, khi mặt trời vừa mới lặn

VD: Trời đã chạng vạng.

Đặt câu với từ Chạng vạng:

  • Anh ấy thường ra biển vào lúc chạng vạng.
  • Tôi thích ngồi một mình trên ban công, ngắm nhìn thành phố khi chạng vạng.
  • Trời đã chạng vạng mà cậu bé vẫn chưa về nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chấp choá, chập choạng, nhá nhem

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦐ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|💎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ꩲ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𝓀{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|൲{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ಞ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|