ftw bet

Chà chã

Chà chã có phải từ láy không? Chà chã là từ láy hay từ ghép? Chà chã là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chà chã
Quảng cáo

Phụ từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: (Làm việc gì) ròng rã ꧒một cách vất vả và ha🌱o tổn sức lực.

VD: Nói chà chã.

Đặt câu với từ Chà chã:

  • Anh ấy chà chã cả ngày mới xong đống công việc này.
  • Cô ấy đã chà chã suốt tuần để hoàn thành dự án.
  • Mấy anh em chà chã làm vườn từ sáng đến tối.
  • Tôi phải chà chã mới có thể sửa được chiếc xe hỏng.
  • Cả đội chà chã suốt giờ mới dọn xong đống đồ đạc.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|